Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng AHuấn luyện viên: Didier Deschamps
Danh sách sơ bộ của đội tuyển Pháp được công bố vào ngày 12 tháng 5.[2] Raphaël Varane bị chấn thương và thay thế bởi Adil Rami.[3] Ngày 28 tháng 5, Jérémy Mathieu bị chấn thương và thay thế bởi Samuel Umtiti. Ngày 31 tháng 5, Lassana Diarra được thay thế bởi Morgan Schneiderlin sau khi bị chấn thương.
Danh sách chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hugo Lloris (Đội trưởng) | (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | 73 | 0 | Tottenham Hotspur |
16 | 1TM | Steve Mandanda | (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (31 tuổi) | 22 | 0 | Marseille |
23 | 1TM | Benoît Costil | (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (28 tuổi) | 0 | 0 | Rennes |
2 | 2HV | Christophe Jallet | (1983-10-31)31 tháng 10, 1983 (32 tuổi) | 11 | 1 | Lyon |
3 | 2HV | Patrice Evra | (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (35 tuổi) | 71 | 0 | Juventus |
4 | 2HV | Adil Rami | (1985-12-27)27 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | 26 | 1 | Sevilla |
13 | 2HV | Eliaquim Mangala | (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | 7 | 0 | Manchester City |
17 | 2HV | Lucas Digne | (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | 12 | 0 | Roma |
21 | 2HV | Laurent Koscielny | (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (30 tuổi) | 27 | 0 | Arsenal |
22 | 2HV | Samuel Umtiti | (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | 0 | 0 | Lyon |
19 | 2HV | Bacary Sagna | (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (33 tuổi) | 55 | 0 | Manchester City |
5 | 3TV | N'Golo Kanté | (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 2 | 1 | Leicester City |
6 | 3TV | Yohan Cabaye | (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (30 tuổi) | 44 | 4 | Crystal Palace |
8 | 3TV | Dimitri Payet | (1987-03-29)29 tháng 3, 1987 (29 tuổi) | 17 | 2 | West Ham United |
12 | 3TV | Morgan Schneiderlin | 8 tháng 11, 1989 (31 tuổi) | 15 | 0 | Manchester United |
14 | 3TV | Blaise Matuidi | (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | 42 | 7 | Paris Saint-Germain |
15 | 3TV | Paul Pogba | (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (23 tuổi) | 29 | 5 | Juventus |
18 | 3TV | Moussa Sissoko | (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (26 tuổi) | 36 | 1 | Newcastle United |
7 | 4TĐ | Antoine Griezmann | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 26 | 7 | Atlético Madrid |
9 | 4TĐ | Olivier Giroud | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (29 tuổi) | 47 | 14 | Arsenal |
10 | 4TĐ | André-Pierre Gignac | (1985-12-05)5 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | 25 | 7 | Tigres UANL |
11 | 4TĐ | Anthony Martial | (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (20 tuổi) | 8 | 0 | Manchester United |
20 | 4TĐ | Kingsley Coman | 13 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 4 | 1 | Bayern Munich |
Huấn luyện viên: Anghel Iordănescu
Danh sách chính thức của đội tuyển România được công bố vào ngày 31 tháng 5.[5]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Costel Pantilimon | (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (29 tuổi) | 22 | 0 | Watford |
12 | 1TM | Ciprian Tătărușanu | (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 35 | 0 | Fiorentina |
23 | 1TM | Silviu Lung Jr. | (1989-06-04)4 tháng 6, 1989 (27 tuổi) | 3 | 0 | Astra Giurgiu |
2 | 2HV | Alexandru Mățel | (1989-10-17)17 tháng 10, 1989 (26 tuổi) | 16 | 0 | Dinamo Zagreb |
3 | 2HV | Răzvan Raț (Đội phó) | (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (35 tuổi) | 110 | 2 | Rayo Vallecano |
4 | 2HV | Cosmin Moți | (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (31 tuổi) | 7 | 0 | Ludogorets Razgrad |
6 | 2HV | Vlad Chiricheș (Đội trưởng) | (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | 40 | 0 | Napoli |
15 | 2HV | Valerică Găman | (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (27 tuổi) | 13 | 1 | Astra Giurgiu |
16 | 2HV | Steliano Filip | (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | 4 | 0 | Dinamo București |
21 | 2HV | Dragoș Grigore | (1986-09-07)7 tháng 9, 1986 (29 tuổi) | 19 | 0 | Al-Sailiya |
22 | 2HV | Cristian Săpunaru | (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (32 tuổi) | 12 | 0 | Pandurii Târgu Jiu |
5 | 3TV | Ovidiu Hoban | (1982-12-27)27 tháng 12, 1982 (33 tuổi) | 19 | 1 | Hapoel Be'er Sheva |
7 | 3TV | Alexandru Chipciu | (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) | 20 | 3 | Steaua București |
8 | 3TV | Mihai Pintilii | (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (31 tuổi) | 30 | 1 | Steaua București |
10 | 3TV | Nicolae Stanciu | (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | 4 | 3 | Steaua București |
11 | 3TV | Gabriel Torje | (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | 49 | 10 | Osmanlıspor |
17 | 3TV | Lucian Sânmărtean | (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (36 tuổi) | 19 | 0 | Al-Ittihad |
18 | 3TV | Andrei Prepeliță | (1985-12-08)8 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | 9 | 0 | Ludogorets Razgrad |
20 | 3TV | Adrian Popa | (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (27 tuổi) | 13 | 0 | Steaua București |
9 | 4TĐ | Denis Alibec | (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | 3 | 1 | Astra Giurgiu |
13 | 4TĐ | Claudiu Keșerü | (1986-12-02)2 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | 12 | 4 | Ludogorets Razgrad |
14 | 4TĐ | Florin Andone | (1993-04-11)11 tháng 4, 1993 (23 tuổi) | 5 | 1 | Córdoba |
19 | 4TĐ | Bogdan Stancu | (1987-06-28)28 tháng 6, 1987 (28 tuổi) | 39 | 9 | Gençlerbirliği |
Huấn luyện viên: Gianni De Biasi
Danh sách 23 cầu thủ chính thức của đội tuyển Albania tham dự Euro 2016 được công bố vào ngày 31 tháng 5.[6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Etrit Berisha | (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (27 tuổi) | 34 | 0 | Lazio |
12 | 1TM | Orges Shehi | (1977-09-25)25 tháng 9, 1977 (38 tuổi) | 7 | 0 | Skënderbeu Korçë |
23 | 1TM | Alban Hoxha | (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi) | 1 | 0 | Partizani Tirana |
2 | 2HV | Andi Lila | (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 59 | 0 | PAS Giannina |
4 | 2HV | Elseid Hysaj | (1994-02-20)20 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | 19 | 0 | Napoli |
5 | 2HV | Lorik Cana (Đội trưởng) | (1983-06-27)27 tháng 6, 1983 (32 tuổi) | 91 | 1 | Nantes |
6 | 2HV | Frederik Veseli | (1992-11-20)20 tháng 11, 1992 (23 tuổi) | 3 | 0 | Lugano |
7 | 2HV | Ansi Agolli | (1982-11-11)11 tháng 11, 1982 (33 tuổi) | 60 | 2 | Qarabağ |
15 | 2HV | Mërgim Mavraj | (1986-06-09)9 tháng 6, 1986 (30 tuổi) | 25 | 3 | FC Köln |
17 | 2HV | Naser Aliji | (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | 5 | 0 | Basel |
18 | 2HV | Arlind Ajeti | (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | 9 | 1 | Frosinone |
8 | 3TV | Migjen Basha | (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 18 | 3 | Como |
9 | 3TV | Ledian Memushaj | (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (29 tuổi) | 13 | 0 | Pescara |
3 | 3TV | Ermir Lenjani | (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (26 tuổi) | 18 | 3 | Nantes |
11 | 3TV | Shkëlzen Gashi | (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (27 tuổi) | 13 | 1 | Colorado Rapids |
13 | 3TV | Burim Kukeli | (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) | 15 | 0 | Zürich |
14 | 3TV | Taulant Xhaka | (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 11 | 0 | Basel |
20 | 3TV | Ergys Kaçe | (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | 15 | 2 | PAOK |
21 | 3TV | Odise Roshi | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | 32 | 1 | Rijeka |
22 | 3TV | Amir Abrashi | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (26 tuổi) | 17 | 0 | SC Freiburg |
10 | 4TĐ | Armando Sadiku | (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | 19 | 4 | Vaduz |
16 | 4TĐ | Sokol Cikalleshi | (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (25 tuổi) | 19 | 2 | İstanbul Başakşehir |
19 | 4TĐ | Bekim Balaj | (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | 15 | 2 | Rijeka |
Huấn luyện viên: Vladimir Petković
Danh sách chính thức của đội tuyển Thụy Sĩ được công bố vào ngày 31 tháng 5.[7]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yann Sommer | (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (27 tuổi) | 17 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
12 | 1TM | Marwin Hitz | (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (28 tuổi) | 2 | 0 | FC Augsburg |
21 | 1TM | Roman Bürki | (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | 4 | 0 | Borussia Dortmund |
2 | 2HV | Stephan Lichtsteiner (Đội trưởng) | (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) | 80 | 5 | Juventus |
3 | 2HV | François Moubandje | (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (25 tuổi) | 10 | 0 | Toulouse |
4 | 2HV | Nico Elvedi | (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (19 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
5 | 2HV | Steve von Bergen | (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (33 tuổi) | 49 | 0 | Young Boys |
6 | 2HV | Michael Lang | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | 15 | 2 | Basel |
13 | 2HV | Ricardo Rodríguez | (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (23 tuổi) | 35 | 0 | VfL Wolfsburg |
20 | 2HV | Johan Djourou | (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (29 tuổi) | 59 | 2 | Hamburger SV |
22 | 2HV | Fabian Schär | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | 19 | 5 | 1899 Hoffenheim |
8 | 3TV | Fabian Frei | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | 7 | 1 | Mainz 05 |
10 | 3TV | Granit Xhaka | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (23 tuổi) | 41 | 6 | Borussia Mönchengladbach |
11 | 3TV | Valon Behrami | (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (31 tuổi) | 64 | 2 | Watford |
14 | 3TV | Denis Zakaria | (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Young Boys |
15 | 3TV | Blerim Džemaili | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (30 tuổi) | 46 | 6 | Genoa |
16 | 3TV | Gélson Fernandes | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (29 tuổi) | 55 | 2 | Rennes |
17 | 3TV | Shani Tarashaj | (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | 2 | 0 | Grasshoppers |
23 | 3TV | Xherdan Shaqiri | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (24 tuổi) | 51 | 17 | Stoke City |
7 | 4TĐ | Breel Embolo | (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 1 | Basel |
9 | 4TĐ | Haris Seferović | (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | 29 | 7 | Eintracht Frankfurt |
18 | 4TĐ | Admir Mehmedi | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (25 tuổi) | 40 | 3 | Bayer Leverkusen |
19 | 4TĐ | Eren Derdiyok | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (27 tuổi) | 50 | 10 | Kasımpaşa |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng ALiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2016_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.oefb.at/valentino-lazaro-muss-das-oefbt... http://www.football.ch/fr/Portaldata/1/Resources/w... http://www.thefa.com/news/england/2016/may/england... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2369853.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2371622.h... http://www.dfb.de/news/detail/loew-streicht-bellar... http://www.fff.fr/equipes-de-france/1/france-a/der... http://sport24.lefigaro.fr/football/euro-2016/fil-... http://www.joe.ie/sport/reaction-to-the-ireland-sq...